Tham khảo ngay giá lăn bánh mới nhất của mẫu xe Vinfast Fadil cùng thông số kỹ thuật và những đánh giá chi tiết nhất.
Fadil thực tế là phiên bản "rebadge", tức tinh chỉnh lại dựa trên Opel Karl Rock - chiếc Chevrolet Spark của châu Âu.
Khi về thị trường Việt Nam thì VinFast cùng các kỹ sư, chuyên gia ô tô đã cho thử nghiệm, tinh chỉnh và nâng cấp xe lên một đẳng cấp mới. Phù hợp với điều kiện đường xá thực tế, thói quen sử dụng xe, tính thẩm mỹ và thị hiếu người Việt.

Giá lăn bánh Vinfast Fadil mới nhất
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Tiêu chuẩn | 425 triệu VNĐ |
Nâng cao | 459 triệu VNĐ |
Cao cấp | 499 triệu VNĐ |
(*) Ghi chú: Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh chưa tính giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).Hiện nay, các mẫu xe lắp ráp trong nước đang được hỗ trợ giảm 50% phí trước bạ.
- Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
- Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
- Bảo hiểm dân sự: 480.000 đồng.
Giá lăn bánh VinFast Fadil ở các địa phương
Địa điểm | Giá lăn bánh VinFast Fadil Tiêu chuẩn |
Hà Nội | 472.837.000 VNĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh | 468.587.000 VNĐ |
Hà Tĩnh | 451.712.000 VNĐ |
Các tỉnh khác | 485.287.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh VinFast Fadil Nâng cao |
Hà Nội | 508.877.000 VNĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh | 504.287.000 VNĐ |
Hà Tĩnh | 487.582.000 VNĐ |
Các tỉnh khác | 449.587.000 VNĐ |
Địa điểm | Giá lăn bánh VinFast Fadil Cao cấp |
Hà Nội | 551.277.000 VNĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh | 546.287.000 VNĐ |
Hà Tĩnh | 529.782.000 VNĐ |
Các tỉnh khác | 527.287.000 VNĐ |
>>Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Vinfast lăn bánh mới nhất
So sánh giá xe VinFast Fadil với các đối thủ cùng phân khúc
Bảng so sánh chênh lệch giá giữa các dòng xe cùng phân khúc với Vinfast Fadil:
Các dòng xe | Giá tham khảo | Chênh lệch với Vinfast Fadil |
Toyota Wigo AT | Từ 385.000.000 | Thấp hơn 40 triệu đồng |
KIA Morning | Từ 369.000.000 | Thấp hơn 56 triệu đồng |
Hyundai Grand i10 | Từ 360.000.000 | Thấp hơn 65 triệu đồng |
Honda Brio G | Từ 418.000.000 | Thấp hơn 7 triệu đồng |
Ưu nhược điểm của Vinfast Fadil
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật so với các dòng xe cùng phân khúc, VinFast Fadil vẫn còn tồn tại một số những nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm:
- Giá bán hấp dẫn: Với Vinfast Fadil hiện đang được hãng chạy rất nhiều các chương trình ưu đãi, khi áp dụng các mã ưu đãi, giá có thể xuống đến chỉ còn 336 triệu đồng.
- Vận hành mạnh mẽ: Trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam, Vinfast Fadil là dòng xe sở hữu khối động cơ I-4 mạnh mẽ nhất phân khúc, tạo ra công suất cực đại ở 98 mã lực, mô men xoắn 128Nm, hộp số tự động vô cấp CVT cùng hệ dẫn động cầu trước.
- Xe cách âm tốt khi vận hành: So với các dòng xe cùng phân khúc, Vinfast Fadil hạn chế được rất đáng kể tiếng ồn vọng vào khoang lái. Điểm cộng rất lớn khi đứng trước nhiều đối thủ nặng ký của Hàn và Nhật.
- Vô lăng nhẹ: Vô lăng Vinfast Fadil được trợ lực điện nên khi sử dụng rất nhẹ, giúp người lái, đặc biệt là phái nữ sử dụng dễ dàng hơn.
Nhược điểm:
- Không gian hơi hẹp: Vinfast Fadil là dòng xe có chiều dài cơ sở ngắn nhất trong phân khúc, vì thế hàng ghế sau và không gian hành lý khá chật hẹp.
- Vô lăng chưa được tích hợp nhiều tiện ích: Vô lăng trên Vinfast Fadil chỉ được tích hợp chức năng cơ bản là bấm còi, xi nhan và đèn pha.

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích (cc) | 1.399 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 98/6200 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 128/4400 |
Hộp số | Tự động vô cấp - CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước - FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,85 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3676x1632x1530 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay (mm) | 4.800 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 32 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 993 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.379 |
Lốp, la-zăng | Mà đúc hợp kim nhôm 15" |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 205 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Kiểu MacPherson |
Treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Ăng ten vây cá | Không |
Đèn phanh trên cao | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện |
Gạt mưa tự động | Không |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Màn hình giải trí | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối bluetooth | Có |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Kết nối USB | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Điều hòa | Có |
Cửa sổ trời | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Mô tả/ Đánh giá chi tiết Vinfast Fadil
Nhiều người đã dự đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào đó là Opel Karl, một bản thiết kế phong cách châu Âu, mặc dù nó có nhiều điểm tương đồng với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn hẳn.
1. Ngoại thất xe Vinfast Fadil
Như những gì mà VinFast đã công bố, mẫu Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe luôn nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.

Vinfast Fadil sở hữu thân hình nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị với các số đo tổng thể là 3676 x 1632 x 1495 mm. Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng dạng nếp gấp sơn đen cá tính.

Ngay trung tâm là đường viền mạ crom tạo thành hình chữ “V” bóng bẩy. Cân xứng hai bên là cụm đèn trước khá bầu bĩnh có công nghệ chiếu sáng Halogen hoặc LED có chức năng cân bằng góc chiếu sáng chỉnh cơ.
Hông xe tạo cái nhìn khoẻ khoắn với hai đường gân song song nằm trên tay nắm cửa. Phần mái có cấu trúc hơi dốc về sau trông rất trẻ trung.

Bên dưới là bộ mâm hợp kim nhôm 15 inch vừa vặn. Cặp gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện tích hợp chức năng sấy gương và đèn báo rẽ.

Đuôi xe Vinfast Fadil trông rất độc đáo và lạ mắt với cản sau tối màu chiếm diện tích rất lớn. Đèn hậu có kiểu dàng dấu chấm phẩy có cấu trúc chia thành 3 tầng, khá đáng tiếc khi công nghệ LED chưa được tích hợp ở vị trí này.
2. Nội thất xe Vinfast Fadil
Không gian nội thất của Vinfast Fadil có hai tone màu chủ đạo gồm đen hoặc xám. Xe có chiều dài cơ sở 2385 mm đủ sức cung cấp vị trí ngồi với chỗ để chân khá thoải mái.

Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” xếp tầng đẹp mắt. ấn tượng nhất là màn hình cảm ứng có kích thước khá lớn. Đối diện ghế lái là vô lăng bọc da có thể chỉnh cơ 2 hướng giúp đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.

Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX. Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.

Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX.
Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.

3. Động cơ và hộp số xe Vinfast Fadil
Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể áp dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p.
Khách hàng Việt có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT khi mua VinFast Fadil cùng hệ dẫn động cầu trước.

4. Trang bị an toàn trên Vinfast Fadil
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí. Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo TSC
- Chức năng chống lật.

Ưu điểm của VinFast Fadil là sở hữu khá nhiều tùy chọn an toàn so với các đối thủ. Bên cạnh đó, chính sách trợ giá và nền tảng thương hiệu cũng là một điểm cộng của mẫu xe này.
Những câu hỏi thường gặp về VinFast
VinFast Fadil giá bao nhiêu?
Mẫu xe VinFast Fadil hiện nay có giá từ 425 - 499 triệu đồng tùy phiên bản.
Bình xăng xe VinFast Fadil bao nhiêu lít?
Bình xăng xe VinFast Fadil có dung tích 60 lít.
VinFast Fadil mấy chỗ?
VinFast Fadil có 5 chỗ ngồi.
VinFast Fadil là xe gì?
VinFast Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị 5 chỗ thuộc phân khúc xe hạng A.
VinFast Fadil có mấy bản?
VinFast Fadil có 3 phiên bản là Tiêu chuẩn, Nâng cao, Cao cấp.
VinFast Fadil có những màu gì?
VinFast Fadil có 8 màu: Trắng, cam, xanh, xám, đỏ, bạc, xanh Aurora Blue, xanh Deep Ocean
Thay nhớt xe VinFast Fadil bao nhiêu lít?
Dung tích dầu của xe VinFast Fadil là 3,9L. Vậy nếu bạn thay nhớt xe VinFast Fadil sẽ cần thay 3,8L.