LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10

Rain Rain
Thứ tư, 23/10/2024 09:49 AM (GMT+7)
A A+

Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 14.21 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, ra mắt ngày 23/10/2024.

LMHT 14.21 là một bản cập nhật lớn với cực kỳ nhiều thay đổi về tướng, bao gồm việc thay đổi hoàn toàn lối chơi của Swain. Hệ thống tiền thưởng của trò chơi cũng đã được cập nhật, hứa hẹn sẽ tác động lớn đến meta.

Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 14.21:

Tóm tắt bản cập nhật LOL 14.21

LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545987

Tiền thưởng

Tiền thưởng tiêu diệt tướng

Tổng quan:

  • Tiền thưởng tướng hiện được tính dựa trên số vàng kiếm được và mất đi, thay vì chuỗi hạ gục/ bị hạ gục + lượng farm tương đối.
  • Vàng từ các nguồn dành riêng cho tướng (ví dụ: nội tại của Draven và Twisted Fate) không được tính vào tiền thưởng của tướng.
  • Tiền thưởng tướng hiện được tích lũy theo từng phần. Ví dụ, giờ đây có thể có tiền thưởng là +1 vàng.
  • Tiền thưởng sẽ không hiển thị trên bảng điểm cho đến khi chúng có giá trị ít nhất là 150 vàng và được cập nhật mỗi khi tăng thêm 50 vàng.
  • Thông báo “Shut Down” sẽ hiển thị đối với bất kỳ tướng nào bị hạ gục với số tiền thưởng ít nhất là 150g.

Tiền thưởng dương:

  • Tiền thưởng dương là vàng thưởng được trao cho người tiêu diệt tướng (không đổi).
  • Tiền thưởng dương không còn dựa trên chuỗi tiêu diệt nữa.
  • Tiền thưởng dương không còn dựa trên số lính và quái vật bạn tiêu diệt so với số lính và quái vật trung bình mà đội địch tiêu diệt.
  • Các tướng hiện tích lũy 1 vàng tiền thưởng cho mỗi 4 vàng kiếm được từ việc tiêu diệt và hỗ trợ. Vàng Shut Down không làm tăng Tiền thưởng dương của kẻ tiêu diệt.
  • Tiền thưởng tiềm năng hiện sẽ giảm 1 cho mỗi 4 vàng được trao cho người hạ gục và người hỗ trợ khi họ nằm xuống.
  • Khi ở trạng thái dương, tướng sẽ tích lũy được 1 vàng tiền thưởng cho mỗi 20 vàng kiếm được từ lính và quái vật.
  • Khi một tướng bị “Shut Down”, toàn bộ tiền thưởng sẽ bị xóa khỏi tướng đó.
  • Ngoại trừ trường hợp, một tướng có tiền thưởng lớn hơn 700 vàng sẽ được chuyển số tiền thưởng còn lại sang mạng sau.
  • Tiền thưởng 100 vàng đầu tiên không được áp dụng. Ví dụ, 400g tiền thưởng cho các lần tiêu diệt và hỗ trợ sẽ không mang lại cho bạn tiền thưởng, nhưng 400g tiếp theo sẽ đặt tiền thưởng của bạn thành +100g.
  • Khi kích hoạt, tiền thưởng dương giờ sẽ làm giảm giá trị Tiền thưởng dương của đội đang thua cuộc. Bộ điều chỉnh này bắt đầu ở mức giảm 10% và có thể giảm tối đa khoảng 80%.

Tiền thưởng âm:

  • Tiền thưởng âm là sự mất giá cơ bản của vàng tiêu diệt tướng. Không giống như tiền thưởng dương, giá trị giảm này cũng được tính vào vàng hỗ trợ (không đổi).
  • Tiền thưởng âm không còn dựa trên chuỗi hạ gục nữa.
  • Tiền thưởng âm không còn bị hủy bỏ sau khi tiêu diệt được một mục tiêu.
  • Tiền thưởng âm không còn có thể “hoàn tác” một lần hạ gục cho mỗi lần hỗ trợ.
  • Khi ở trạng thái âm, giá trị vàng cơ bản sẽ giảm 1 cho mỗi 4 vàng được trao cho người hạ gục và người hỗ trợ khi nằm xuống.
  • Khi ở trạng thái âm, giá trị vàng cơ bản tăng 1 cho mỗi 4 vàng kiếm được từ việc tiêu diệt và hỗ trợ. Vàng Shut Down được áp dụng cho tiền thưởng âm.
  • Khi ở trạng thái âm, giá trị vàng cơ bản sẽ tăng 1 cho mỗi 10 vàng kiếm được từ lính và quái vật.
  • 50 vàng tiền thưởng âm đầu tiên không được áp dụng. Ví dụ, một mạng 300g sẽ đặt vàng thưởng cơ bản của bạn thành -25, không phải -75.

Tiền thưởng mục tiêu

  • Giờ tính cả Sâu Hư Không
  • Chỉ số chênh lệch kinh nghiệm giảm khoảng 40%.
  • Chỉ số chênh lệch vàng tăng thêm khoảng 25%.
  • Bổ sung chỉ số chênh lệch trụ và rồng
  • Phần thưởng mục tiêu sẽ bị vô hiệu hóa nhanh hơn khi đội đang thua lật kèo
  • Phần thưởng mục tiêu kết thúc sớm hơn. Thời gian: 60 giây >>> 30 giây.
  • Phần thưởng mục tiêu sẽ giảm 20-40% trong trường hợp đội thua cuộc đã lật kèo
  • Tiền thưởng mục tiêu cơ bản của Baron Nashor: 500g >>> 300g.

Cân bằng tướng LMHT 14.21

Aurelion Sol

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 620 >>> 600

Chiêu E

  • Sát thương phép: 50/75/100/125/150 (+80% AP) >>> 50/75/100/125/150 (+60% AP)

Azir

Chỉ số cơ bản

  • Hồi máu: 5 >>> 7
  • SMCK: 52 >>> 56

Brand

Chỉ số cơ bản

  • Hồi Mana: 10.65 >>> 9

Nội tại

  • Sát thương nổ: 9-13% (dựa trên cấp độ) máu tối đa (+2% mỗi 100 AP) >>> 8-12% (dựa trên cấp độ) máu tối đa (+2% mỗi 100 AP)

Chiêu Q

  • Tiêu hao Mana: 50 >>> 70

Camille

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 670 >>> 650

Chiêu W

  • Sát thương tối thiểu: 70/100/130/160/190 (+60% SMCK cộng thêm) >>> 50/75/100/125/150 (+60% SMCK cộng thêm)

  • Sát thương hình nón bên ngoài không đổi.

  • Đã làm rõ trong phần chú giải rằng sát thương theo máu tối đa có giới hạn là 300 lên quái.

Chiêu E

  • Sát thương: 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm) >>> 60/90/120/150/180 (+75% SMCK cộng thêm)

Chiêu R

  • Sát thương thưởng: 5/10/15 (+4/6/8% HP hiện tại) >>> 4/6/8% HP hiện tại

Corki

Nội tại

  • Sát thương chuẩn cộng thêm: 15% >>> 20%

Chiêu W 

  • Sát thương tối đa: 150/225/300/375/450 (+150% SMCK cộng thêm) (+150% AP) >>> 200/275/350/425/500 (+200% SMCK cộng thêm) (+150% AP)

Chiêu R

  • Sát thương: 80/160/240 (+70% AD cộng thêm) >>> 90/170/250 (+80% AD cộng thêm)

Elise

Chỉ số cơ bản

  • Giáp mỗi cấp: 5.2 >>> 4.5

Fiddlesticks

Chiêu Q

  • Sát thương: 6/7/8/9/10% (+2% mỗi 100 AP) máu hiện tại của mục tiêu >>> 5/6/7/8/9% (+2% mỗi 100 AP) máu hiện tại của mục tiêu

  • Khuếch đại sát thương: 12/14/16/18/20% (+4% mỗi 100 AP) máu hiện tại của mục tiêu >>> 10/12/14/16/18% (+4% mỗi 100 AP) máu hiện tại của mục tiêu

Galio

Chỉ số cơ bản

  • Năng lượng cơ bản: 500 >>> 410

Gangplank

Chỉ số cơ bản

  • Hồi Mana: 7.5 >>> 8

Chiêu E

  • Thời gian nạp lại: 18/17/16/15/14 >>> 17/16/15/14/13

Gwen

Nội tại

  • Sát thương: 1% (+0,72% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu >>> 1% (+0,6% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu

Hwei

Combo QQ

  • Sát thương: 60/90/120/150/180 (+75% AP) (+3/4/5/6/7% máu tối đa của mục tiêu) >>> 50/80/110/140/170 (+70% AP) (+3/4/5/6/7% máu tối đa của mục tiêu)

Chiêu E

  • Thời gian hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 >>> 13/12.5/12/11.5/11

Irelia

Chiêu Q

  • Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 >>> 10/9/8/7/6

  • Năng lượng: 20 >>> 15

  • Sát thương: 5/25/45/65/80 (+60% AD) >>> 5/25/45/65/80 (+70% AD)

  • Sát thương cộng thêm lên lính: 50-259 (dựa trên cấp độ) >>> 50-237 (dựa trên cấp độ)

Chiêu R

  • Q - Giảm thời gian hồi chiêu: Đã xóa

Kai'Sa

Nội tại

  • Sát thương ban đầu: 5-23 (dựa trên cấp độ) (+15% AP) >>> 4-24 (dựa trên cấp độ) (+12% AP)

  • Sát thương theo từng cộng dồn: 1-12 (dựa trên cấp độ) (+2,5% AP) >>> 1-6 (dựa trên cấp độ) (+3% AP)

  • Sát thương tối đa: 9-71 (theo cấp độ) (+25% AP) >>> 8-48 (theo cấp độ) (+24%)

Karthus

Chiêu R

  • Sát thương phép: 200/350/500 (+75% AP) >>> 200/350/500 (+70% AP)

Kassadin

Chiêu Q

  • Sát thương phép: 65/95/125/155/185 (+70% AP) >>> 65/95/125/155/185 (+60% AP)

Chiêu E

  • Sát thương phép: 60/90/120/150/180 (+70% AP) >>> 60/90/120/150/180 (+65% AP)

Kayle

Chiêu W

  • Tiêu hao Mana: 90/100/110/120/130 >>> 70/75/80/85/90

Malphite

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 644 >>> 665

Nasus

Nội tại

  • Hút máu: 12/18/24% (theo cấp độ) >>> 9/15/21% (theo cấp độ)

Chiêu Q

  • Sát thương vật lý cộng thêm: 40/60/80/100/120 (+ cộng dồn Đòn đánh hút máu) >>> 35/55/75/95/115 (+ cộng dồn Đòn đánh hút máu)

Nilah

Chiêu Q

  • Tên lửa kết hợp EQ của Nilah giờ đây gây sát thương ngay lập tức trong khu vực, thay vì khi tên lửa bắn trúng kẻ địch

  • Đòn tấn công tự động của Nilah sẽ không còn bị hủy khi chiêu Q hết hạn

Chiêu R

  • Đòn tấn công tự động đầu tiên của Nilah khi sử dụng tuyệt chiêu sẽ không còn bị chậm lại đôi chút nữa

Qiyana

Chỉ số cơ bản

  • Hồi máu: 6 >>> 8

Chiêu W

  • Sát thương: 8/16/24/32/40 (+10% AD cộng thêm) (+45% AP) >>> 8/16/24/32/40 (+20% AD cộng thêm) (+45% AP)

Senna

Chỉ số cơ bản

  • Giáp: 28 >>> 25

  • Giáp mỗi cấp: 4.7 >>> 4

Sivir

Chỉ số cơ bản

  • SMCK: 58 >>> 60

Chiêu Q

  • Sát thương: 15/30/45/60/75 (+80/85/90/95/100% tổng AD) (+60% AP) >>> 60/85/110/135/160 (+100% SMCK cộng thêm ) (+60% AP)

Swain

Chỉ số cơ bản

  • Hồi máu: 7 (+0,65) >>> 3 (+0,5)

  • Năng lượng: 468 >>> 400

  • Hồi phục Mana: 8 >>> 10

Nội tại

  • Hồi máu: 3/4/5/6% HP tối đa (cấp độ 1/6/11/16) >>> 3-6% HP tối đa (tuyến tính)

Chiêu Q

  • Tiêu hao Mana: 45/50/55/60/65 >>> 40/45/50/55/60

  • Sát thương một tia: 65/85/105/125/145 (+40% AP) >>> 60/85/110/135/160 (+45% AP)

  • Sát thương tia sét bổ sung: 15/25/35/45/55 (+10% AP) >>> 25% đòn đánh ban đầu

  • Sát thương tối đa: 125/185/245/305/365 (+80% AP) >>> 120/170/220/270/320 (+90% AP)

Chiêu W

  • Sát thương: 80/115/150/185/220 (+55% SMPT) >>> 70/105/140/175/210 (+60% SMPT)

  • Thời gian làm chậm: 2,5 >>> 1,5

  • Làm Chậm: 25/35/45/55/65% >>> 50/55/60/65/70%

  • Thời gian hiển thị: 4/5/6/7/8 >>> 6

Chiêu E

  • Thời gian hồi chiêu: 10 >>> 14/13/12/11/10

  • Năng lượng: 50 >>> 60/65/70/75/80

  • Tốc độ đường đạn bay ra: 935-2735 >>> 1125-1800

  • Thời gian di chuyển của đường đạn đi: 0,533 - 0,667 >>> 0,6

  • Tốc độ đường đạn trả về: 600-2200 >>> 2000-2800

  • Thời gian di chuyển của đường đạn trả về: 0,533 - 0,667 >>> 0,4

  • Chiều rộng đường đạn trả về: 170 >>> 180

  • Sát thương tối đa: 70/115/160/205/250 (+50% AP) >>> 80/120/160/200/240 (+60% AP)

  • Sát thương xuyên qua: Đã xóa

  • Sát thương nổ: 35/45/55/65/75 (+25% AP) >>> 80/120/160/200/240 (+60% AP)

  • Không còn hiển thị các hạt rễ trên mục tiêu bị hạ gục bởi vụ nổ

Chiêu R

  • Lửa Quỷ có thể được niệm đi niệm lại sau mỗi 8 giây, không bị ảnh hưởng bởi điểm hồi kỹ năng, tối đa 100 lần. Lần niệm đầu tiên vẫn có hiệu lực sau 2 giây.

  • Thời gian hồi chiêu: 100/80/60 sau khi kết thúc biến hình >>> 120 khi bắt đầu biến hình

  • Sát thương của Lửa Quỷ: 150/225/300 (+60% AP) >>> 150/250/350 (+50% AP)

  • Lửa Quỷ - Làm chậm: 60% >>> 75%

  • Sát thương mỗi giây: 20/40/60 (+10% AP) >>> 15/25/35 (+5% AP)

  • Hồi máu mỗi giây: 15/27,5/40 (+18% AP) >>> 15/30/45 (+5% AP) (+1,25% HP thưởng)

  • Giảm thời gian hồi chiêu E: Đã xóa

Talon

Chiêu W

  • Sát thương: 50/80/110/140/170 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm)

Taric

Chiêu W

  • Giáp cộng thêm: 9/10/11/12/13% >>> 6/7/8/9/10%

Teemo

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 598 >>> 615

Chiêu W

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 10/14/18/22/26% >>> 12/16/20/24/28%

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm - kích hoạt: 20/28/36/44/52% >>> 24/32/40/48/56%

Viego

Chỉ số cơ bản

  • Giáp mỗi cấp: 5.2 >>> 4.6

Volibear

Chiêu E

  • Thời gian hồi chiêu: 12 >>> 14

Xayah

Chiêu W

  • Sát thương đòn đánh thưởng: 20% >>> 25%

Yone

Chiêu W

  • Tổng sát thương: 10/20/30/40/50 (+11/12/13/14/15% HP tối đa) >>> 10/20/30/40/50 (+10/11/12/13/14% HP tối đa)

Yorick

Nội tại

  • Mist Walker - AD: 2-88 (dựa trên cấp độ) (+25% Tổng AD của Yorick) >>> 4-90 (dựa trên cấp độ) (+20% Tổng AD của Yorick)

Cập nhật trang bị LMHT 14.21

Giày Phù Thủy

  • Xuyên kháng phép: 15 >>> 12

Gươm Của Vua Vô Danh

  • Nội tại: 10% (cận chiến) /6% (tầm xa) lượng HP hiện tại của mục tiêu >>> 8% (cận chiến) / 5% (tầm xa) lượng HP hiện tại của mục tiêu

Ngọc bổ trợ LMHT 14.21

Nhịp Độ Chết Người

  • Cận chiến - Tốc độ đánh mỗi cộng dồn: 5% >>> 6%

Trang phục mới

LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545986LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545986
Prestige Dark Cosmic Diana
LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545981LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545981
Dark Star Yorick
LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545985LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545985
Dark Cosmic Diana
LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545982LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545982
Dark Star Sylas
LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545984LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545984
Dark Star Zoe
LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545983LMHT 14.21: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 23/10 545983
Dark Star Kai’Sa
Xem thêm