Đình Triệu nhận danh hiệu thủ môn xuất sắc nhất AFF Cup 2024 do BTC bình chọn.
Đánh bại Thái Lan với tổng tỷ số 5-3 sau 2 lượt trận chung kết, ĐT Việt Nam chính thức trở thành nhà vô địch của AFF Cup 2024. Trong hành trình lên ngôi vương của "Rồng Vàng" không thể không nhắc đến sự đóng góp của thủ môn Đình Triệu.
Tưởng như chỉ là phương án dự bị cho Filip Nguyễn nhưng Đình Triệu dần dần chiếm được sự tin tưởng của ban huấn luyện ĐT Việt Nam. Đình Triệu bắt chính trong trận gặp Lào, sau đó ngồi dự bị ở trận gặp Indonesia và Philippines. Sau đó, Đình Triệu liên tiếp bắt chính ở trận gặp Myanmar, 2 trận bán kết gặp Singapore và chung kết với Thái Lan.
Trong cả 6 trận Đình Triệu bắt chính, ĐT Việt Nam đều giành được chiến thắng. Thủ môn của CLB Hải Phòng đã vinh dự nhận được danh hiệu thủ môn xuất sắc nhất giải với 2 trận giữ sạch lưới, nhiều pha cứu thua xuất sắc trong suốt giải đấu.
Đình Triệu được coi là đóa hoa nở muộn của bóng đá Việt Nam. Ở tuổi 33, Đình Triệu bất ngờ trở thành kép chính trong khung gỗ của "Rồng Vàng". Phong độ ổn định cùng khả năng phản xạ nhanh giúp Đình Triệu đã vượt qua Filip Nguyễn để trở thành sự lựa chọn số 1 của AFF Cup 2024 và điều này hoàn toàn xứng đáng.
Ban đầu có nhiều nghi ngại khi Đình Triệu chơi chân chưa tốt. Tuy nhiên HLV Kim Sang Sik đã chứng minh mình đúng khi cùng thủ môn 33 tuổi vô địch AFF Cup 2024 một cách hoàn toàn xứng đáng. Có đôi chút đáng tiếc khi Filip Nguyễn không được tận dụng nhưng đúng ở giải đấu năm nay, Đình Triệu hoàn toàn xứng đáng với vị trí bắt chính.
Ở các giải thưởng phụ khác, tiền đạo nhập tịch Xuân Son của ĐT Việt Nam nhận cú đúp giải thưởng là vua phá lưới với 7 bàn thắng và cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu. Trong khi đó giải thưởng cầu thủ tiềm năng của AFF Cup 2024 thuộc về tiền đạo trẻ Suphanat của ĐT Thái Lan với 4 bàn thắng và 5 kiến tạo.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |