ĐT Indonesia gặp muôn vàn khó khăn trước thềm trận đấu gặp ĐT Việt Nam tại AFF Cup 2024.
Theo lịch thi đấu, ĐT Indonesia sẽ so tài với ĐT Việt Nam vào ngày 15/12 trên SVĐ Việt Trì (Phú Thọ). Đây là lượt trận thứ 3 của đội bóng xứ Vạn đảo nhưng chỉ là lượt thứ 2 đối với chủ nhà Việt Nam. Như vậy, Indonesia sẽ phải đá liên tục 3 trận trong 6 ngày trong khi đội tuyển Việt Nam có 5 ngày nghỉ ngơi trước khi bước vào trận đấu.
Ngoài ra theo thông báo mới nhất, ĐT Indonesia sẽ tiếp tục gặp thêm khó khăn trong quá trình di chuyển và tập luyện ở Việt Nam. Cụ thể, sau trận đấu gặp Lào trên sân nhà ngày 12/12, Indonesia sẽ gấp rút bay sang Việt Nam vào đầu giờ chiều ngày 13/12. Đội dự kiến hạ cánh tại Nội Bài vào lúc 17h20 và sẽ mất thêm khoảng 2 tiếng di chuyển xuống Phú Thọ. Khả năng, Indonesia sẽ chỉ có một buổi tập chính thức duy nhất vào ngày 14/12 trước khi trận đấu giữa 2 đội diễn ra.
Bên cạnh những yếu tố về di chuyển, Indonesia cũng không có được lực lượng mạnh nhất khi đối đầu ĐT Việt Nam ở giải đấu năm nay. Vừa qua trong ngày ra quân, thầy trò HLV Shin Tae Yong cũng chật vật mới có thể giành được 3 điểm trước ĐT Myanmar từ một bàn thắng phản lưới nhà của cầu thủ đội bạn. Có thể thấy, Indonesia đang đối mặt muôn vàn thách thức trong hành trình đi đến chức vô địch AFF Cup 2024.
Trong khi đó, ĐT Việt Nam lại có lợi thế vượt trội so với "Garuda". Thầy trò HLV Kim Sang Sik có tới 5 ngày nghỉ ngơi và tập luyện trên sân nhà trước khi đấu Indonesia. Đội bóng áo đỏ cũng giữ được đội hình mạnh nhất với những Quang Hải, Hoàng Đức, Tiến Linh, Nguyễn Filip... Chiến thắng trước Indonesia sẽ là điểm mấu chốt giúp VIệt Nam giành vé vượt qua vòng bảng, hướng tới mục tiêu vô địch giải đấu năm nay.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |