Sau hơn 12 năm áp dụng, một điều luật tại vòng loại trực tiếp AFF Cup sẽ không còn được áp dụng kể từ giải đấu này.
Năm 2004 là lần đầu tiên AFF Cup được tổ chức theo thể lệ đá lượt đi, lượt về tại vòng bán kết và chung kết. Đến năm 2010, luật bàn thắng sân khách được áp dụng thêm ở các trận loại trực tiếp. Theo đó, nếu các đội ghi số bàn thắng bằng nhau thì đội nào ghi nhiều bàn trên sân khách hơn sẽ giành chiến thắng.
Tuy vậy, tại AFF Cup 2024, điều luật này sẽ bị xoá bỏ và các đội chỉ cần quan tâm đến có tỷ số chung cuộc sau 2 lượt trận.
Trong quá khứ, ĐT Việt Nam từng nhiều lần chịu thiệt khi áp dụng luật bàn thắng sân khách. Vào chung kết AFF Cup 2022, khi chỉ có hoà Thái Lan 2-2 tại trận lượt đi trên sân nhà, thầy trò HLV Park Hang Seo nếu hoà tiếp dưới 2 bàn thì chắc chắn Thái Lan lên ngôi vô địch. ĐT Việt Nam có áp lực hơn đối thủ là buộc phải thắng. Kết quả chung cuộc ở trận chung kết lượt về năm đó là 1-0 nghiêng về Thái Lan.
Tại AFF Cup 2016, ở trận lượt về trên SVĐ Mỹ Đình, ĐT Việt Nam và Indonesia khi đó hoà 3-3 và bước vào hiệp phụ. Indonesia ghi thêm bàn và lúc này Việt Nam phải ghi 2 bàn mới có thể giành chiến thắng. Lúc này ĐT Việt Nam thi đấu thiếu người so với đối thủ và cũng không có thủ môn đúng nghĩa (Quế Ngọc Hải buộc phải bắt thay cho Nguyên Mạnh vì thủ môn này nhận thẻ đỏ và ĐT Việt Nam hết quyền thay người). Do đó, đã không có cuộc lội ngược dòng nào xảy ra và ĐT Việt Nam dừng bước cay đắng dù đã rất nỗ lực.
Loại bỏ đi luật bàn thắng sân khách cũng giúp ĐT Việt Nam và các đội khác dễ toan tính hơn.
Về ĐT Việt Nam hiện tại, thầy trò HLV Kim Sang Sik sẽ đá trận lượt đi trước Singapore trên sân khách vào ngày 26/12. Đội sẽ về sân nhà thi đấu 3 ngày sau đó (29/12) trên SVĐ Việt Trì.
Singapore không phải đối thủ quá mạnh và khả năng ĐT Việt Nam tiến đến trận chung kết là rất cao.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |