Để chuẩn bị tham dự SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam, từ ngày 13/3 đến ngày 20/5/2022, đội tuyển nữ futsal quốc gia sẽ tập trung tại Trung tâm Thể thao Thái Sơn Nam, Quận 8 với 22 vận động viên.
Ở đợt tập trung lần này, các cầu thủ tiếp tục tập luyện dưới sự dẫn dắt của HLV trưởng Trương Quốc Tuấn và ba trợ lý: Phùng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Duy và Huỳnh Thị Thanh Khiết.
Theo kế hoạch, chương trình tập huấn được chia thành 3 giai đoạn. Ở giai đoạn đầu tiên, xen kẽ với chương trình tập luyện, các cầu thủ sẽ có các trận đấu giao hữu với các đội trẻ futsal trong nước, trước khi có chuyến tập huấn nước ngoài tại Bangkok, Thái Lan.
Tại đây, đội tuyển nữ futsal quốc gia sẽ có 4 trận giao hữu với các CLB futsal nữ Thái Lan. Dự kiến đội sẽ trở về Việt Nam vào đầu tháng 5 để chuẩn bị và làm quen với sân thi đấu SEA Games 31.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN FUTSAL NỮ QUỐC GIA
TẬP HUẤN TỪ NGÀY 13/03 ĐẾN 20/05/2022
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | Đơn vị |
1 | Ngô Lê Bằng | 1955 | Lãnh đội | Câu lạc bộ Thái Sơn Nam |
2 | Trương Quốc Tuấn | 1979 | HLV Trưởng | Câu lạc bộ Thái Sơn Nam |
3 | Phùng Thị Minh Nguyệt | 1977 | Trợ lí HLV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
4 | Nguyễn Đức Duy | 1970 | Trợ lí HLV | Câu lạc bộ Thái Sơn Nam |
5 | Huỳnh Thị Thanh Khiết | 1983 | Trợ lí HLV | Câu lạc bộ Thái Sơn Nam |
6 | Đoàn Thị Lan Anh | 1981 | Bác sỹ | Trung tâm Doping và Y Học Thể thao |
7 | Ngô Nguyễn Thùy Linh | 1991 | Thủ môn | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
8 | Đinh Nguyễn Ngọc Linh | 1999 | Thủ môn | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
9 | Quách Thu Em | 1995 | Thủ môn | Trung tâm TDTT Q.1 – TP.HCM |
10 | Trần Thị Hải Yến | 1995 | Thủ môn | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nam |
11 | Trịnh Nguyễn Thanh Hằng | 1990 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
12 | Trịnh Ngọc Hoa | 1990 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
13 | Nguyễn Thị Châu | 1988 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
14 | Lê Thị Thanh Ngân | 2001 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
15 | Trần Nguyệt Vi | 1999 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
16 | Đinh Thị Ngọc Hân | 2000 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
17 | Nguyễn Thị Lan | 1995 | VĐV | Trung tâm TDTT Q.8 – TP.HCM |
18 | Bùi Thúy An | 1990 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
19 | Nguyễn Thị Vân Anh | 1996 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
20 | Biện Thị Hằng | 1996 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
21 | Bùi Thị Trang | 1996 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
22 | Hồ Thị Quỳnh | 1994 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
23 | Nguyễn Kiều Diễm | 1997 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nội |
24 | Nguyễn Thùy Linh | 1994 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nam |
25 | Đinh Thị Duyên | 1996 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nam |
26 | Đỗ Thị Nguyên | 1993 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nam |
27 | Lê Thu Thanh Hương | 1990 | VĐV | TT HL & Thi đấu TDTT Hà Nam |
28 | Lê Thị Thùy Trang | 1996 | VĐV | TT HL&TĐ TDTT tỉnh Thái Nguyên |
TÁC GIẢ: VFF