Quảng cáo

Lịch thi đấu Cầu mây SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Cầu mây tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả bộ môn này ở SEA Games 2022 một cách nhanh nhất tại đây.

Tại SEA Games 31 năm nay, bộ môn cầu mây diễn ra từ ngày 13 đến ngày 21 tháng 5, tổ chức tại Nhà thi đấu quận Hoàng Mai, Hà Nội.

Cầu mây được xem là một trong những môn phổ biến được đưa vào danh sách thi đấu chính thức trong nhiều kỳ SEA Games và ASIAD. Xuất phát từ Thái Lan, nên quốc gia xứ sở chùa vàng hiển nhiên là ứng cử viên số 1 của tấm huy chương vàng ở bộ môn độc đáo này.

lich-thi-dau-cau-may-sea-games-31-moi-nhat
Cầu mây đặt mục tiêu giành vàng tại SEA Games năm nay

Có tất cả 8 nội dung tranh huy chương, bao gồm đồng đội 3 người nam và nữ, đội tuyển 3 người nam và nữ, đồng đội 4 người nam và nữ, đội tuyển 2 người nam và nữ.

Cầu mây Việt Nam trước kia là một tượng đài xừng sỏ, thậm chí chúng ta đã có lúc đánh bại cả Thái Lan, thế nhưng bây giờ môn thể thao này không còn là lợi thế như trước. Mục tiêu của cầu mây Việt Nam chính là giành HCV tại SEA Games năm nay.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của bộ môn Cầu mây tại SEA Games 31

Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dung thi đấuVòng thi đấu
13/59h - 13hĐồng đội 3 người namVòng loại
Đồng đội 3 người nữ
14/59h - 13hĐồng đội 3 người namVòng loại
Đồng đội 3 người nữ
15/59h - 13hĐồng đội 3 người namChung kết
Đồng đội 3 người nữ
16/59h - 13hĐội tuyển 3 người namVòng loại
Đội tuyển 3 người nữ
17/59h - 13hĐội tuyển 3 người namChung kết
Đội tuyển 3 người nữ
18/59h - 13hĐội tuyển 2 người namVòng loại
Đội tuyển 2 người nữ
19/59h - 13hĐội tuyển 2 người namChung kết
Đội tuyển 2 người nữ
20/59h - 13hĐội tuyển 4 người namVòng loại
Đội tuyển 4 người nữ
21/59h - 13hĐội tuyển 4 người namChung kết
Đội tuyển 4 người nữ

Video: Quy trình sản xuất Sao la nhồi bông tại SEA Games 31

Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8